Dịch vụ chuyển nhà tại quận Phú Nhuận- Đơn vị Đại Đoàn
“Chuyển nhà cho bạn cũng như chuyển nhà cho chính mình” đây được coi là phương châm làm việc của đội ngũ nhân viên tại đơn vị chuyển nhà Đại Đoàn . Chúng tôi luôn cố gắng đem đến cho khách hàng dịch vụ với chất lượng tốt nhất, đảm bảo đáp ứng đầy đủ nhu cầu tối đa của khách hàng. Hotline quen thuộc : 0986034654 , luôn hỗ trợ tư vấn 24/24 tất cả các ngày trong tuần.
Mục lục
Bạn đang sống tại quận Phú Nhuận – hãy lựa chọn ngay dịch vụ chuyển nhà của đơn vị Đại Đoàn vì:
- Giá rẻ , tiết kiệm chi phí
- Khách hàng lựa chọn dịch vụ của chúng tôi được miễn phí đồ đóng gói, bọc lót
- Đơn vị Đại Đoàn là đơn vị uy tín, có nhiều năm hoạt động trong lĩnh vực chuyển nhà cam kết làm hài lòng khách hàng
- Nhân viên dày dặn kinh nghiệm, làm việc nhanh chóng hiệu quả
- Luôn sẵn sàng phục vụ khách hàng 24/24 tất cả các ngày
- Có bảo hiểm hàng hóa cho khách hàng
- Sẵn sàng đền bù 100% nếu xảy ra mất mát hay hư hỏng
- Cam kết không phát sinh thêm bất cứ chi phí nào trong quá trình vận chuyển
- Luôn có hợp đồng và hóa đơn đỏ theo quy định của nhà nước
- Sẵn sàng phục vụ khách hàng trong vòng 48h sau khi kết thúc hợp đồng
Cách tính phí của đơn vị chuyển nhà Đại Đoàn tại Phú Nhuận:
- Tính phí dựa trên quãng đường vận chuyển và phương tiện vận chuyển thích hợp:
Giá cước vận chuyển sẽ được tính dựa trên độ dài quãng đường gần nhất từ nơi ở cũ đến nơi ở mới tương ứng với từng loại xe. Tuy nhiên với mỗi đơn vị vận chuyển sẽ có một giá cước riêng. Hãy cùng tham khảo giá cước vận chuyển của đơn vị chuyển nhà Đại Đoàn:
Loại xe | Giá mở cửa – 10km đầu | Từ km thứ 11 đến 44 | Từ km thứ 45 | Thời gian chờ |
xe ba bánh | 250.000 VNĐ | 15.000 VNĐ/km | 14.000 VNĐ/km | 60.000 VNĐ/giờ |
xe 5 tạ | 300.000 VNĐ | 16.000 VNĐ/km | 15.000 VNĐ/km | 60.000 VNĐ/giờ |
xe 1 tấn | 350.000 VNĐ | 17.000 VNĐ/km | 16.000 VNĐ/km | 60.000 VNĐ/giờ |
xe 1,25 tấn | 450.000 VNĐ | 20.000 VNĐ/km | 17.000 VNĐ/km | 100.000 VNĐ/giờ |
xe 2,5 tấn | 500.000 VNĐ | 30.000 VNĐ/km | 20.000 VNĐ/km | 100.000 VNĐ/giờ |
xe 5 tấn | 700.000 VNĐ | 40.000 VNĐ/km | 30.000 VNĐ/km | 100.000 VNĐ/giờ |
- Tính phí dựa trên khối lượng đồ đạc, hàng hóa:
Khối lượng hàng hóa đồ đạc là yếu tố chính quyết định đến giá của dịch vụ.Khối lượng đồ đạc càng nhiều thì kèm theo đó chi phí xe, nhân công cũng tăng. Ngược lại nếu khối lượng đồ đạc ít thì giá sẽ rẻ hơn vận chuyển sẽ nhanh hơn.
- Tính phí dựa trên độ phức tạp của đồ đạc khi tháo dỡ lắp đặt, vận chuyển:
Đối với những thiết bị khó tháo lắp đòi hỏi phải có chuyên môn kĩ thuật cũng như độ nguy hiểm cao thì sẽ có mức giá tính riêng. Ví dụ việc tháo lắp điều hòa, nóng lạnh,.. Dưới đây là bảng giá tháo lắp điều hòa tại đơn vị Đại Đoàn cho mọi người cùng tham khảo:
STT | Nội Dung | Công Suất Máy 9000- 12000 | Công Suất Máy 18000- 24000 | Đơn Vị |
1 | Tháo điều hòa | 150.000 VNĐ | 250.000 VNĐ | Máy |
2 | Lắp điều hòa | 200.000 VNĐ | 300.000 – 400.000 VNĐ | Máy |
3 | Ống đồng , bảo ôn | 130.000 – 150.000 VNĐ | 180.000 – 200.000 VNĐ | Mét |
4 | Aptomat( loại tốt ) | 75.000 VNĐ | 130.000 VNĐ | Cái |
5 | Giá cục nóng | 85.000 VNĐ | 150.000 VNĐ | Bộ |
6 | Ống nước thải | 8.000 VNĐ | 8.000 VNĐ | Mét |
7 | Dây điện | 15.000 VNĐ | 15.000 VNĐ | Mét |
8 | Ống nhựa tiền phong | 20.000 VNĐ | 20.000 VNĐ | Mét |
9 | Vít nở | 35.000 VNĐ | 35.000 VNĐ | Bộ |
10 | Công đục tường | 25.000 VNĐ | 25.000 VNĐ | Mét |
- Tính phí dựa trên thiết bị hỗ trợ hoặc phương tiện hỗ trợ nếu có:
Đối với những hộ gia có đồ đạc cồng kềnh, nặng không thể bê vác hay chuyển cầu thang được như két sắt loại lớn, tủ lạnh loại lớn, đàn piano,… thì cần phải có sự hỗ trợ của pa lăng xích, máy cẩu, xe nâng hỗ trợ ,… Ngoài ra những hộ gia đình sống trong các ngõ hẻm xe tải không thể vào được thì cần phải có xe kéo, đẩy bằng sức người nên chi phí sẽ tăng lên.